Friday, November 27, 2015
Friday, November 20, 2015
CHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG THỨ ẤU ĐOÀN LẠC LONG QUÂN
LIÊN ĐOÀN BÁCH VIỆT ẤU ĐOÀN LẠC LONG QUÂN
|
|||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG THỨ
RANK
|
|||
CHƯƠNG TRÌNH
|
HUYNH
TRƯỞNG/PHU HUYNH XÁC NHẬN
|
NGÀY
HOÀN TẤT
|
GHI CHÚ
|
GIÒ
NON (BOBCAT TRAIL)
|
|||
Tiểu sử Baden Powell
(
Cụ
Baden Powell là ai? Sinh nhật của cụ là ngày nào?
Who
is
|
|||
Biết
tên, khẩu hiệu của Liên Đoàn, Bầy, và Đàn.
Memorize
name and slogan of your Liên Đoàn, pack, and den.
|
|||
Kể
lại chuyện "Lạc Long Quân và bà Âu Cơ".
Tell
the story of "Lac Long Quan and Au Co".
|
|||
Thuộc 3 cách ngôn Rừng/ Sói Con / Memorize
the 3 Promises.
|
|||
Thuộc 3 bài hát / memorize
3 songs
|
|||
Biết
Tiếng Rống Lớn.
Know
the Grand Howl Ceremony.
|
|||
Biết
và hiểu ý nghĩa cách chào và bắt tay cuả Sói Con.
Know the Salute, hand shake
and their meanings.
|
|||
Biết
ý nghĩa Lễ Nhập Bầy (Tuyên Hứa )
Know the meaning of the
Investiture Ceremony
|
|||
Sơ lược lịch sử Việt
Brief
|
|||
Những
biến cố quan trọng của
VN
Brief the main events in Vietnam History
|
|||
Sơ lược lịch sử Hoa Kỳ
Brief Ameica
History
|
|||
Thuộc Luật và
Lời Hứa
Boy Scouts
Promise and Law
|
|||
Biết
ý nghĩa Hoa Bách Hợp.
Know
the meaning of the Scout
emblem
|
|||
Thuộc Quốc ca,
Hội ca, Đoàn ca
Vietnames Anthem,
Vietnamese Scouting Song
|
|||
Tham
dự một kỳ săn (thám du) với Bầy.
Go to one field trip with your
pack.
|
|||
Cách chào Sói
Con
Scout salute
|
|||
Biết
tự chuẩn bị dụng cụ đi trại.
Know how to prepare your
equipment for a camping trip
|
|||
Làm
mỗi ngày một việc thiện.
Do
a Good Turn everyday.
|
|||
Làm
bài sau khi đi học về.
Finish
your homework on time.
|
|||
Giữ
gìn phòng cuả mình luôn sạch sẽ.
Keep
your room always clean.
|
|||
Làm
một công việc nhà đều đặn mỗi ngày.
Do
one house chore everyday.
|
|||
.
Tự sửa soạn đồng phục cho mỗi kỳ họp.
Prepare
your uniform for every scout meeting.
|
|||
MỘT SAO (
MỞ
MỘT MẮT
|
|||
Biết
rõ hình dáng và ý nghĩa lá cờ Việt
Know
the components and meaning of the Vietnamese and the American flags.
|
|||
Biết
hình dáng và vị trí nước Việt
|
|||
Biết
tổ chức của Ấu Đoàn Bách Việt và tên tất cả Sói Già/ Akela và các thú khác
trong bầy (Baloo, Baghera, Khan, Chill…
Know
the structure of your pack and the names of all elderWolves.
|
|||
Biết
cách thắt và công dụng cuả 3 nút dây. Know
how to tie and when to use these knots: nút dẹp (quare
knot), thòng lọng (running),
thuyền chài (clove hitch)
|
|||
Nhận biết 7 dấu đường.
Know
7 road signs.
|
|||
Biết
cách nhận Morse..
Know
how to catch Morse.
|
|||
Biết
cách cứu thương:
Know
the following first aid procedures.
chảy
máu mũi ( nose bleed) -
trầy / đứt tay (scratch / cut) -
u đầu, sưng trán (bump on head/forehead)
|
|||
Thuộc
3 bài hát. Memorize 3 songs:
Baloo
khuyên Sói - Càng đông càng vui - Giờ ăn đến rồi
|
|||
Biết
cách xem đồng hồ.
Know how to read clock, watch.
|
|||
Biết
giữ gìn vệ sinh cá nhân, nhà ở, và nơi công cộng.
Know
how to keep yourself, your room/house, and public clean.
|
|||
Biết
tự giới thiệu về mình trước bầy. Introduce yourself to a
pack/den.
|
|||
Biết
cách tránh bị lạc khi đi trại, thám du, hay khi ở chỗ
đông
người / Know how to avoid getting lost
at camp, field trip, or at crowded places
|
|||
Biết xử dụng
bản đồ - tìm nhà trên bản đồ thành phố (Find your house on city map)
|
|||
Biết
tự sắp xếp đầy đủ dụng cụ đi trại vào ba lô, tự đeo ba lô
và
mang sleeping bag từ xe vào đến lều trại /
Know how to pack camping
equipments
and to carry your back pack + sleeping bag to campground.
|
|||
Tham
dự một kỳ trại. Go to one camping trip with
your pack.
|
|||
Biết
trả lời điện thoại một cách lịch sự. Know how to answer phone
politely.
|
|||
Chỉ trên bản đồ
5 con sông chính của
|
|||
Biết
gấp quần áo và cất ngăn nắp vào tủ.
Know
how to fold clothes and put neatly in drawers
|
|||
Chỉ 5 thành
phố chính của
|
|||
Biết
cột dây giầy và giặt giầy khi bị lấm bẩn.
Know
how to tie shoe lace and clean your shoes.
|
|||
Tự
dọn dẹp phòng cuả mình, tự đi tắm, đánh răng mỗi ngày.
Clean
up your room, take a bath/shower, brush your teeth on your own every day.
|
|||
Làm
một công việc nhà đều đặn mỗi ngày. Do one house work every day.
|
|||
Tự
thay đồng phục, mang bình nước và thức ăn cho mỗi kỳ họp.
Put
on your uniform, bring snack and drink to every scout meeting by your self.
|
|||
MỞ
|
|||
Biết
tên các trưởng Know the names of all Liên
Đoàn's leaders
|
|||
Biết các dấu
hiệu (map signs) trên bản đồ. How to use road map.
|
|||
Biết
định phương hướng bằng la-bàn. Know how to find direction
using compass.
|
|||
.
Biết 10 dấu đường.
Know
10 road signs.
|
|||
Biết
cách thắt và công dụng cuả nút dây. Know how to tie and when to
use these knots:
-
ghế đơn (bowline)
-
cột dây lều (two half hitches)
|
|||
Biết
cách cưú thương.
Know
the following first aid procedures:
-
phỏng nhẹ (first degree burn)
-
băng đầu (head bandage)
|
|||
Thuộc
3 bài hát và động tác.
Memorize
2 songs with action:
-
Anh em ta về
-
Nhảy lửa
-
Mừng anh mới tới
|
|||
Biết
cách nhận Morse (cả chữ lẫn số). Know how to catch Morse
(letters and numbers)
|
|||
Biết công dụng cuả semaphore.
Know
the use of semaphore.
|
|||
Biết
cách đối phó khi bị lạc.
Know
what to do when you get lost.
|
|||
Biết
đối phó trong trường hợp khẩn cấp. Know how to react in case of
emergency.
|
|||
Biết
bảo vệ mình dưới ánh nắng mặt trời. Know how to protect yourself
from sun ray.
|
|||
Xử dụng
Walkie-Talkie
|
|||
2
phút thuyết trình trước đám đông.
2-minute
speech in front of a crowd.
|
|||
Có 1 cuốn sổ
ghi chép khi đi họp đoàn (notebook)-
ghi chép và bài hát
|
|||
Truyền
đi một khẩu lệnh ngắn sau khi chạy 50 yards.
Relay
correctly a brief verbal message after running 50 yards.
|
|||
Đi họp đều-ít
vắng mặt (Good attendance)
|
|||
Biết
cách dẫn đàn.
Know
how to lead your den.
|
|||
Biết
gọi điện thoại và nói chuyện lễ phép. Know
how to make a phone call and talk politely.
|
|||
Biết
đun nước sôi và luộc trứng.
Know
how to boil water and broil egg.
|
|||
Tự
dọn giường ngủ và giữ phòng cuả mình sạch sẽ.
Make
up your bed, clean up your room.
|
|||
Lập
thời khoá biểu cho mỗi ngày trong tuần. Make
your daily schedule.
|
Subscribe to:
Posts (Atom)